ỦY BAN NHÂN DÂN
Uỷ ban nhân dân xã do Hội đồng nhân dân xã bầu, là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, chịu trách nhiệm trước Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan nhà nước cấp trên.
Uỷ ban nhân dân chịu trách nhiệm chấp hành Hiến pháp, luật, các văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên và nghị quyết của Hội đồng nhân dân cùng cấp nhằm bảo đảm thực hiện chủ trương, biện pháp phát triển kinh tế - xã hội, củng cố quốc phòng, an ninh và thực hiện các chính sách khác trên địa bàn.
Uỷ ban nhân dân thực hiện chức năng quản lý nhà nước ở địa phương, góp phần bảo đảm sự chỉ đạo, quản lý thống nhất trong bộ máy hành chính nhà nước từ trung ương tới cơ sở.
I. Cơ cấu tổ chức
1. Lãnh đạo UBND xã, nhiệm kỳ 2021-2026
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, địa chỉ
|
Điện thoại
|
1.
|
Lương Văn Huấn
|
Phó bí thư Đảng ủy - Chủ tịch UBND
|
0855.994.226
|
2.
|
Nông Văn Đài
|
Đảng ủy viên – Phó chủ tịch UBND
|
0855.100.577
|
3.
|
Nông Thị Dung
|
Đảng ủy viên – Phó chủ tịch UBND
|
0854.342.646
|
2. Ủy viên UBND xã, nhiệm kỳ 2021-2026
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, địa chỉ
|
Điện thoại
|
1.
|
Nguyễn Thành Kiên
|
Đảng ủy viên - Ủy viên UBND – Trưởng công an
|
0868.404.999
|
2.
|
Hoàng Văn Trung
|
Đảng ủy viên - Ủy viên UBND – CHT Quân sự
|
0387.499.688
|
3. Các công chức chuyên môn
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, địa chỉ
|
Lĩnh vực phụ trách chính
|
Điện thoại
|
1.
|
Linh Thị Hường
|
Văn phòng – thống kê
|
Cải cách hành chính; Kiểm soát thủ tục hành chính; Thi đua-khen thưởng; Nội vụ; Tổng hợp BC; Văn thư lưu trữ; Thống kê; VP HĐND; Tiếp công dân thường xuyên
|
0915.459.866
|
2.
|
Đinh Thị Trang
|
Văn phòng – thống kê
|
Đang nghỉ chế độ thai sản
|
|
3.
|
Trương Bé Hồng
|
Địa chính, NN, XD&MT
|
Nông, lâm nghiệp;Thủy lợi; đất đai; Nông thôn mới; Xây dựng
|
0835.059.228
|
4.
|
Nông Văn Sơn
|
Địa chính, NN,XD&MT
|
Đất đai; Môi trường
|
0337.726.222
|
5.
|
Hoàng Văn Duẩn
|
Văn hóa – xã hội
|
Quản lý văn hóa; Thể dục thể thao; Giáo dục; Y tế; Trung tâm học tập cộng đồng
|
0834.333.983
|
6.
|
Triệu Thị Thu
|
Văn hóa – xã hội
|
Lao động; Chính sách; Bảo trợ xã hội; Giảm nghèo; Trẻ em; Dân tộc; Thanh niên
|
0399.120.871
|
7.
|
Hoàng Thị Hằng
|
Tư pháp – hộ tịch
|
Chứng thực; Hộ tịch; Theo dõi thi hành pháp luật; Tuyên truyền pháp luật; Phòng chống tham nhũng
|
0365.593.511
|
8.
|
Nông Thị Bích
|
Kế toán – tài chính
|
Tài chính ngân sách
|
0963.826.336
|
II. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân xã
(Điều 35, Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017, 2019)
1. Xây dựng, trình Hội đồng nhân dân xã quyết định các nội dung quy định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 33 của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017, 2019 và tổ chức thực hiện các nghị quyết của Hội đồng nhân dân xã.
2. Tổ chức thực hiện ngân sách địa phương.
3. Thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn do cơ quan nhà nước cấp trên phân cấp, ủy quyền cho Ủy ban nhân dân xã.